B. Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
5 . Phòng học, giảng đường đáp ứng diện tích, độ kiên cố, quạt điện, ánh sáng, âm thanh, vệ sinh, … |
|
|
|
|
|
6 . Hệ thống công nghệ thông tin, (máy tính, mạng internet…) hỗ trợ tốt công tác đào tạo |
|
|
|
|
|
7 . Thư viện đủ sách, tài liệu tham khảo, thiết bị, thời gian phục vụ |
|
|
|
|
|
8 . Khu ký túc xá sinh viên đáp ứng yêu cầu về diện tích, tiện ích, an toàn, vệ sinh…. |
|
|
|
|
|
C. Môi trường đào tạo |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
9 . Nhà trường chú trọng tiếp nhận ý kiến phản hồi của sinh viên về chất lượng các dịch vụ giáo dục của trường |
|
|
|
|
|
10 . Mối quan hệ giữa các sinh viên thân thiện, nhân ái, đoàn kết |
|
|
|
|
|
11 . Giảng viên tận tâm, nhiệt tình, tư vấn, … cho sinh viên |
|
|
|
|
|
12 . Môi trường tự nhiên đầy đủ bóng mát, ánh sáng, thoáng đãng |
|
|
|
|
|
13 . Trong trường, khu vực xung quanh an ninh, an toàn, lành mạnh |
|
|
|
|
|